Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, Na2S, S, Sb2S3 ra Na3SbS4.9, H2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , Na2S (natri sulfua) , S (sulfua) , Sb2S3 (Stibnite) ra Na3SbS4.9, H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói Na2S (natri sulfua) S (sulfua) Sb2S3 (Stibnite) tạo thành Na3SbS4.9 H2O (Natri thioantimoniat nonahidrat)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất Na2S (natri sulfua) (sodium sulfide)

Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Ag2S → 2Ag + S

Phương trình để tạo ra chất Sb2S3 (Stibnite) (Antimony(III) sulfide; Stibnite)

Sb2S5 → 2S + Sb2S3 3H2S + 2SbF3 → 6HF + Sb2S3 3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3

Phương trình để tạo ra chất Na3SbS4.9 H2O (Natri thioantimoniat nonahidrat) (Sodium thioantimoniate nonahydrate)

9H2O + 3Na2S + 2S + Sb2S3 → 2Na3SbS4.9 H2O